 | [se raccrocher] |
 | tự động từ |
| |  | níu lấy, bíu vào |
| |  | Se raccrocher à une branche pour ne pas tomber |
| | níu vào một cành cây để khỏi ngã |
| |  | Se raccrocher à des dogmes surannés |
| | (nghĩa bóng) níu lấy những giáo điều cũ rích |
| |  | Se raccrocher à quelqu'un |
| | (nghĩa bóng) bíu vào ai (nhờ cứu vớt) |
| |  | dính dáng, gắn, ăn nhập |
| |  | Idée qui se raccroche bien au sujet |
| | ý rất gắn với đề |